Nam mô Lăng Nghiêm Hội thượng Phật Bồ tát. (3x) | Kính lễ chư Phật chư Bồ tát trong pháp hội Thủ Lăng Nghiêm. (3x) |
---|---|
Diệu trạm tổng trì bất động tôn, Thủ Lăng Nghiêm Vương thế hy hữu. Tiêu ngã ức kiếp điên đảo tưởng. Bất lịch tăng kỳ hoạch Pháp thân. |
Kính lạy Pháp thân, Báo thân, Ứng thân Phật Thủ Lăng Nghiêm vương hiếm có trên đời. Tiêu trừ cho con các vọng tưởng điên đảo từ muôn ức kiếp Không cần trải qua vô số kiếp mà vẫn được Pháp thân. |
Nguyện kim đắc quả thành Bảo Vương Hoàn độ như thị Hằng sa chúng. Tương thử thâm tâm phụng trần sát, Thị tắc danh vi báo Phật ân. |
Nguyện nay đắc quả thành Bảo vương, Trở lại độ thoát chúng sanh nhiều như số cát sông Hằng. Nguyện đem thân tâm này phụng sự vô số cõi, Thế mới gọi là đền ơn chư Phật. |
Phục thỉnh Thế Tôn vị chứng minh, Ngũ trược ác thế thệ tiên nhập. Như nhất chúng sanh vị thành Phật, Chung bất ư thử thủ Nê hoàn. |
Cúi xin Ðức Thế Tôn chứng minh cho con, Trong đời ác ngũ trược con nguyện vào trước, Nếu một chúng sanh chưa thành Phật, Quyết không nơi đó tự mình chứng Niết Bàn. |
Ðại hùng đại lực đại từ bi, Hy cánh thẩm trừ vi tế hoặc. Linh ngã tảo đăng Vô Thượng Giác, Ư thập phương giới tọa đạo tràng, |
Ðức Phật là đấng đại hùng đại lực đại từ bi, Cúi xin Ngài dứt trừ các hoặc vi tế cho con. Khiến con mau đến Vô Thượng Giác, Mười phương thế giới ngồi cõi đạo tràng. |
Thuấn-nhã-đa tánh khả tiêu vong, Thước-ca-ra tâm vô động chuyển. |
Hư không kia còn có thể tiêu mất, Bổn tâm kiên cố không hề lay động. |
Nam mô thường trụ thập phương Phật. Nam mô thường trụ thập phương Pháp. Nam mô thường trụ thập phương Tăng. Nam mô Thích Ca Mâu Ni Phật. Nam mô Phật đảnh Thủ Lăng Nghiêm. Nam mô Quán Thế Âm Bồ tát. Nam mô Kim Cang Tạng Bồ tát. |
Nam mô thường trụ thập phương Phật. Nam mô thường trụ thập phương Pháp. Nam mô thường trụ thập phương Tăng. Nam mô Thích Ca Mâu Ni Phật. Nam mô Phật đảnh Thủ Lăng Nghiêm. Nam mô Quán Thế Âm Bồ tát. Nam mô Kim Cang Tạng Bồ tát. |
Nhĩ thời Thế Tôn, tùng nhục kế trung, dõng bách bảo quang, quang trung dõng xuất thiên diệp bảo liên, hữu hóa Như Lai, tọa bảo hoa trung. Ðảnh phóng thập đạo bách bảo quang minh, nhất nhất quang minh, giai biến thị hiện thập Hằng Hà sa Kim cang mật tích, kình sơn trì sử, biến hư không giới. Ðại chúng ngưỡng quán, úy ái kiêm bão, cầu Phật ai hựu, nhất tâm thính Phật vô kiến đảnh tướng, phóng quang Như Lai tuyên thuyết thần chú. | Bấy giờ, Thế Tôn từ nơi nhục kế phóng ra hào quang trăm báu, trong hào quang phóng ra hoa sen báu ngàn cánh, có Hóa thân Như Lai ngồi trong hoa sen báu. Trên đảnh phóng mười đạo hào quang trăm báu, mỗi mỗi đạo hào quang đều thị hiện Kim Cang Mật Tích nhiều như số cát mười sông Hằng hà, tay đỡ núi, tay cầm chày, khắp cõi hư không. Ðại chúng ngước lên xem, vừa kính yêu vừa lo sợ, xin Phật thương xót che chở, nhất tâm lắng nghe đức Như Lai nơi Vô Kiến Ðảnh Tướng của Phật phóng ra hào quang tuyên thuyết Thần Chú. |
ÐỆ NHẤT | I. |
01. Nam-mô tát đát tha | 01. Na mwo sa dan two |
02. Tô già đa da | 02. Su chye dwo ye |
03. A ra ha đế | 03. E la he di |
04. Tam-miệu tam bồ-đà tỏa | 04. San myau san pu two sye |
05. Nam mô tát đát tha | 05. Na mwo sa dan two |
06. Phật đà cu tri sắc ni sam | 06. Fwo two jyu jr shai ni shan |
07. Nam-mô tát bà | 07. Na mwo sa pe |
08. Bột đà bột địa | 08. Bwo two bwo di |
09. Tát đa bệ tệ | 09. Sa dwo pi bi |
10. Nam-mô tát đa nẩm | 10. Na mwo sa dwo nan |
11. Tam-miệu tam bồ đà | 11. San myau san pu two |
12. Cu tri nẩm | 12. Jyu jr nan |
13. Ta xá ra bà ca | 13. Swo she la pe jya |
14. Tăng già nẩm | 14. Seng chye nan |
15. Nam-mô lô kê A-La-Hán đa nẩm. | 15. Na mwo lu ji e lwo han dwo nan. |
16. Nam-mô tô lô đa ba na nẩm. | 16. Na mwo su lu dwo bwo nwo nan |
17. Nam-mô ta yết rị đà dà di nẩm. | 17. Na mwo swo jye li two chye mi nan |
18. Nam-mô lô kê tam-miệu dà đa nẩm. | 18. Na mwo lu ji san myau chye dwo nan |
19. Tam-miệu dà ba ra | 19. San myau chye be la |
20. Ðể ba đa na nẩm. | 20. Di bwo dwo mwo nan |
21. Nam-mô đề bà ly sắc nỏa. | 21. Na mwo ti pe li shai nan |
22. Nam-mô tất đà da | 22. Na mwo syi two ye |
23. Tỳ địa da | 23. Pi di ye |
24. Ðà ra ly sắc nỏa. | 24. Two la li shai nan |
25. Xá ba noa | 25. She pwo nu |
26. Yết ra ha | 26. Jye la he |
27. Ta ha ta ra ma tha nẩm | 27. Swo he swo la mwo two nan |
28. Nam-mô bạt ra ha ma ni | 28. Na mwo ba la he mwo ni |
29. Nam-mô nhơn dà ra da | 29. Na mwo yin two la ye |
30. Nam-mô bà dà bà đế | 30. Na mwo pe chye pe di |
31. Lô đà ra da. | 31. Lu two la ye |
32. Ô ma bát đế | 32. Wu mwo bwo di |
33. Ta hê dạ da. | 33. Swo syi ye ye |
34. Nam-mô bà dà bà đế | 34. Na mwo pe chye pe di |
35. Na ra dả | 35. Nwo la ye |
36. Noa da | 36. Na ye |
37. Bàn dá ma ha tam mộđà da | 37. Pan je mwo he san mwotwo la |
38. Nam-mô tất yết rị đa da | 38. Na mwo syi jye li dwo ye |
39. Nam-mô bà dà bà đế | 39. Na mwo pe chye pe di |
40. Ma ha ca ra da | 40. Mwo he jya la ye |
41. Ðịa rị bác lặc na | 41. Di li bwo la na |
42. Dà ra tỳ đà ra | 42. Chye la pi two la |
43. Ba noa ca ra da. | 43. Bwo na jya la ye |
44. A địa mục đế | 44. E di mu di |
45. Thi ma xá na nê | 45. Shr mwo she nwo ni |
46. Bà tất nê | 46. Pe syi ni |
47. Ma đát rị dà noa | 47. Mwo dan li chye na |
48. Nam-mô tất yết rị đa da | 48. Na mwo syi jye li dwo ye |
49. Nam-mô bà dà bà đế | 49. Na mwo pe chye pe di |
50. Ða tha dà đa câu ra da | 50. Dwo two chye dwo jyu la ye |
51. Nam-mô bát đầu ma câu ra da. | 51. Na mwo be tou mwojyu la ye |
52. Nam-mô bạc xà racâu ra da. | 52. Na mwo ba she lajyu la ye |
53. Nam-mô ma ni câu ra da | 53. Na mwo mwo ni jyu la ye |
54. Nam-mô dà xà câu ra da | 54. Na mwo chye she jyu la ye |
55. Nam-mô bà dà bà đế | 55. Na mwo pe chye pe di |
56. Ðế rị trà | 56. Di li cha |
57. Du ra tây na. | 57. Shu la syi na |
58. Ba ra ha ra noa raxà da | 58. Bwo la he la na lashe ye |
59. Ða tha dà đa da | 59. Dwo two chye dwo ye |
60. Nam-mô bà dà bà đế | 60. Na mwo pe chye pe di |
61. Nam-mô A di đa bà da | 61. Na mwo e mi dwo pe ye |
62. Ða tha dà đa da | 62. Dwo two chye dwo ye |
63. A ra ha đế. | 63. E la he di |
64. Tam-miệu tam bồ đà da | 64. San myau san pu two ye |
65. Nam-mô bà dà bà đế | 65. Na mwo pe chye pe di |
66. A sô bệ da | 66. E chu pi ye |
67. Ða tha dà đa da | 67. Dwo two chye dwo ye |
68. A ra ha đế | 68. E la he di |
69. Tam-miệu tam-bồ đà da | 69. San myau san pu two ye |
70. Nam-mô bà dà bà đế | 70. Na mwo pe chye pe di |
71. Bệ xa xà da | 71. Bi sha she ye |
72. Câu lô phệ trụ rị da | 72. Jyu lu fei ju li ye |
73. Bác ra bà ra xà da | 73. Bwo la pe la she ye |
74. Ða tha dà đa da. | 74. Dwo two chye dwo ye |
75. Nam-mô bà dà bà đế | 75. Na mwo pe chye pe di |
76. Tam bổ sư bí đa | 76. San bu shr bi dwo |
77. Tát lân nại ra lặc xà da | 77. Sa lyan nai la la she ye |
78. Ða tha dà đa da | 78. Dwo two chye dwo ye |
79. A ra ha đế | 79. E la he di |
80. Tam-miệu tam-bồ đà da | 80. San myau san pu two ye |
81. Nam-mô bà dà bà đế | 81. Na mwo pe chye pe di |
82. Xá kê dã mẫu na duệ | 82. She ji ye mu nwo ye |
83. Ða tha dà đa da | 83. Dwo two chye dwo ye |
84. A ra ha đế | 84. E la he di |
85. Tam-miệu tam-bồ đà da | 85. San myau san pu two ye |
86. Nam-mô bà dà bà đế | 86. Na mwo pe chye pe di |
87. Lặc đát na kê đô ra xà da | 87. La dan na ji du la she ye |
88. Ða tha dà đa da | 88. Dwo two chye dwo ye |
89. A ra ha đế | 89. E la he di |
90. Tam-miệu tam-bồ đà da | 90. San myau san pu two ye |
91. Ðế biều | 91. Di pyau |
92. Nam-mô tát yết rị đa | 92. Na mwo sa jye li dwo |
93. Ế đàm bà dà bà đa | 93. Yi tan pe chye pe dwo |
94. Tát đác tha dà đôsắc ni sam | 94. Sa dan two chye dushai ni shan |
95. Tát đác đa bát đác lam | 95. Sa dan dwo bwo da lan |
96. Nam-mô a bà ra thị đam | 96. Na mwo e pe la shr dan |
97. Bác ra đế | 97. Bwo la di |
98. Dương kỳ ra | 98. Yang chi la |
99. Tát ra bà | 99. Sa la pe |
100. Bộ đa yết ra ha | 100. Bwo dwo jye la he |
101. Ni yết ra ha | 101. Ni jye la he |
102. Yết ca ra ha ni | 102. Jye jya la he ni |
103. Bạt ra bí địa da | 103. Ba la bi di ye |
104. Sất đà nể | 104. Chr two ni |
105. A ca ra | 105. E jye la |
106. Mật rị trụ | 106. Mi li ju |
107. Bát rị đác ra da | 107. Bwo li dan la ye |
108. Nảnh yết rị | 108. Ning jye li |
109. Tát ra bà | 109. Sa la pe |
110. Bàn đà na | 110. Pan two nwo |
111. Mục xoa ni | 111. Mu cha ni |
112. Tát ra bà | 112. Sa la pe |
113. Ðột sắc tra | 113. Tu shai ja |
114. Ðột tất phạp | 114. Tu syi fa |
115. Bát na nể | 115. Bwo na ni |
116. Phạt ra ni | 116. Fa la ni |
117. Giả đô ra | 117. Je du la |
118. Thất đế nẩm | 118. Shr di nan |
119. Yết ra ha | 119. Jye la he |
120. Ta ha tát ra nhã xà | 120. Swo he sa la rau she |
121. Tỳ đa băng ta na yết rị | 121. Pi dwo beng swo na jye li |
122. A sắc tra băng xá đế nẩm | 122. E shai ja bing she di nan |
123. Na xoa sát đác ra nhã xà | 123. Na cha cha dan la rau she |
124. Ba ra tát đà na yết rị | 124. Bwo la sa two na jye li |
125. A sắc tra nẩm | 125. E shai ja nan |
126. Ma ha yết ra ha nhã xà | 126. Mwo he jye la he rau she |
127. Tỳ đa băng tát na yết rị | 127. Pi dwo beng sa na jye li |
128. Tát bà xá đô lô | 128. Sa pe she du lu |
129. Nể bà ra nhã xà | 129. Ni pe la rau she |
130. Hô lam đột tất phạp | 130. Hu lan tu syi fa |
131. Nan giá na xá ni | 131. Nan je na she ni |
132. Bí sa xá | 132. Pe sha she |
133. Tất đác ra | 133. Syi dan la |
134. A kiết ni | 134. E ji ni |
135. Ô đà ca ra nhã xà | 135. Wu two jya la rau she |
136. A bát ra thị đa câu ra | 136. E bwo la shr dwo jyu la |
137. Ma ha bác ra chiến trì | 137. Mwo he bwo la jan chr |
138. Ma ha điệp đa | 138. Mwo he dye dwo |
139. Ma ha đế xà | 139. Mwo he di she |
140 Ma ha thuế đa xà bà ra | 140. Mwo he shwei dwo she pe la |
141. Ma ha bạt ra bàn đà ra | 141. Mwo he ba la pan two la |
142. Bà tất nể | 142. Pe syi ni |
143. A rị da đa ra | 143. E li ye dwo la |
144. Tỳ rị câu tri | 144. Pi li jyu jr |
145. Thệ bà tỳ xà da | 145. Shr pe pi she ye |
146. Bạt xà ra ma lễ để | 146. Ba she la mwo li di |
147. Tỳ xá lô đa | 147. Pi she lu dwo |
148. Bột đằng dõng ca | 148. Bwo teng wang jya |
149. Bạt xà ra chế hắt na a giá | 149. Ba she la jr he now e je |
150. Ma ra chế bà | 150. Mwo la jr pe |
151. Bát ra chất đa | 151. Bwo la jr pe |
152. Bạt xà ra thiện trì | 152. Ba she la shan chr |
153. Tỳ xá ra giá | 153. Pi she la je |
154. Phiến đa xá | 154. Shan dwo she |
155. Bệ để bà | 155. Pi ti pe |
156. Bổ thị đa | 156. Bu shr dwo |
157. Tô ma lô ba | 157. Su mwo lu bwo |
158. Ma ha thuế đa | 158. Mwo he shwei dwo |
159. A rị da đa ra | 159. E li ye dwo la |
160. Ma ha bà ra a bác ra | 160. Mwo he pe la e bwo la |
161. Bạt xà ra thương yếtra chế bà | 161. Ba she la shang jyela jr pe |
162. Bạt xà ra câu ma rị | 162. Ba she la jyu mwo li |
163. Câu lam đà rị | 163. Jyu lan two li |
164. Bạt xà ra hắt tát đa giá | 164. Ba she la he sa dwo je |
165. Tỳ địa da | 165. Pi di ye |
166. Kiền dá na | 166. Chyan je now |
167. Ma rị ca | 167. Mwo li jya |
168. Khuất tô mẫu | 168. Ku su mu |
169. Bà yết ra đá na | 169. Pe jye la dwo now |
170. Bệ lô giá na | 170. Pi lu je na |
171. Câu rị da | 171. Jyu li ye |
172. Dạ ra thố | 172. Ye la tu |
173. Sắc ni sam | 173. Shai ni shan |
174. Tỳ chiếc lam bà ma ni giá. | 174. Pi je lan e mwo ni je |
175. Bạt xà ra ca na caba ra bà. | 175. Ba she la jya na jyabwo la pe |
176. Lồ xà na | 176. Lu she na |
177. Bạt xà ra đốn trỉ giá | 177. Ba she la dwun jr je |
178. Thuế đa giá | 178. Shwei dwo je |
179. Ca ma ra | 179. Jya mwo la |
180. Sát sa thi | 180. Cha che shr |
181. Ba ra bà. | 181. Bwo la pe |
182. Ế đế di đế | 182. Yi di yi di |
183. Mẫu đà ra | 183. Mu two la |
184. Yết noa. | 184. Jye na |
185. Ta bệ ra sám | 185. Swo pi la chan |
186. Quật phạm đô | 186. Jywe fan du |
187 Ấn thố na mạ mạ tỏa. | 187. Yin tu na mwo mwo sye |
ÐỆ NHỊ | II. |
188. Ô Hồng | 188. Wu syin |
189. Rị sắc yết noa | 189. Li shai jye na |
190. Bác lặc xá tất đa | 190. Bwo la she syi dwo |
191. Tát đác tha | 191. Sa dan two |
192. Già đô sắc ni sam | 192. Chye du shai ni shan |
193. Hổ hồng đô lô ung | 193. Hu syin du lu yung |
194. Chiêm bà na | 194. Jan pe na |
195. Hổ hồng đô lô ung | 195. Hu syin du lu yung |
196. Tất đam bà na | 196. Suy dan pe na |
197. Hổ hồng đô lô ung | 197. Hu syin du lu yung |
198. Ba ra sắc địa da | 198. Bwo la shai di ye |
199. Tam bác xoa | 199. San bwo cha |
200. Noa yết ra | 200. Na jye la |
201. Hổ hồng đô lô ung | 201. Hu syin du lu yung |
202. Tát bà dược xoa | 202. Sa pe yau cha |
203. Hắt ra sát ta | 203. He la cha swo |
204. Yết ra ha nhã xà | 204. Jye la he rau she |
205. Tỳ đằng băng tát na yết ra | 205. Pi teng beng sa na jye la |
206. Hổ hồng đô lô ung | 206. Hu syin du lu yung |
207. Giả đô ra | 207. Je du la |
208. Thi để nẩm | 208. Shr di nan |
209. Yết ra ha | 209. Jye la he |
210. Ta ha tát ra nẩm | 210. Swo he sa la nan |
211. Tỳ đằng băng tát na ra | 211. Pi teng beng sa na la |
212. Hổ hồng đô lô ung | 212. Hu syin du lu yung |
213. Ra xoa | 213. La cha |
214. Bà già phạm | 214. Pe chye fan |
215. Tát đác tha | 215. Sa dan two |
216. Già đô sắc ni sam | 216. Chye du shai ni shan |
217. Ba ra điểm | 217. Bwo la dyan |
218. Xà kiết rị | 218. She ji li |
219. Ma ha ta ha tát ra | 219. Mwo he swo he sa la |
220. Bột thọ ta ha tát ra | 220. Bwo shu swo he sa la |
221. Thất rị sa | 221. Shr li sha |
222. Câu tri ta ha tát nê | 222. Jyu jr swo he sa ni |
223. Ðế lệ a tệ đề thị bà rị đa | 223. Di li e bi ti shr pe li dwo |
224. Tra tra anh ca | 224. Ja ja ying jya |
225. Ma ha bạt xà lô đà ra | 225. Mwo he ba she lu two la |
226. Ðế rị bồ bà na | 226. Di li pu pe na |
227. Man trà ra | 227. Man cha la |
228. Ô hồng | 228. Wu syin |
229. Ta tất đế | 229. Swo syi di |
230. Bạt bà đô | 230. Bwo pe du |
231. Mạ mạ | 231. Mwo mwo |
232. Ấn thố na mạ mạ tỏa. | 232. Yin two na mwo mwo sye |
ÐỆ TAM | III. |
233. Ra xà bà dạ | 233. La shr pe ye |
234. Chủ ra bạt dạ | 234. Ju la ba ye |
235. A kỳ ni bà dạ | 235. E chi ni pe ye |
236. Ô đà ca bà dạ | 236. Wu two jya pe ye |
237. Tỳ xa bà dạ | 237. Pi sha pe ye |
238. Xá tát đa ra bà dạ | 238. She sa dwo la pe ye |
239. Bà ra chước yết ra bà dạ | 239. Pe la jau jye la pe ye |
240. Ðột sắc xoa bà dạ | 240. Tu shai cha pe ye |
241. A xá nể bà dạ | 241. E she ni pe ye |
242. A ca ra | 242. E jya la |
243. Mật rị trụ bà dạ | 243. Mi li ju pe ye |
244. Ðà ra ni bộ di kiếm | 244. Two la ni bu mi jyan |
245. Ba già ba đà bà dạ | 245. Bwo chye bwo two pe ye |
246. Ô ra ca bà đa bà dạ | 246. Wu la jya pe dwo pe ye |
247. Lặc xà đàn trà bà dạ | 247. La she tan cha pe ye |
248. Na dà bà dạ | 248. Nwo chye pe ye |
249. Tỳ điều đát bà dạ | 249. Pi tyau dan pe ye |
250. Tô ba ra noa bà dạ | 250. Su bwo la na pe ye |
251. Dược xoa yết ra ha | 251. Yau cha jye la he |
252. Ra xoa tư yết ra ha | 252. La cha sz jye la he |
253. Tất rị đa yết ra ha | 253. Bi li dwo jye la he |
254. Tỳ xá giá yết ra ha | 254. Pi she je jye la he |
255. Bộ đa yết ra ha | 255. Bu dwo jye la he |
256. Cưu bàn trà yết ra ha | 256. Jyou pan cha jye la he |
257. Bổ đơn na yết ra ha | 257. Bu dan na jye la he |
258. Ca tra bổ đơn na yết
ra ha |
258. Jya ja bu dan na jye
la he |
259. Tất kiền độ yết ra ha | 259. Syi chan du jye la he |
260. A bá tất ma ra yết
ra ha |
260. E bwo syi mwo la jye
la he |
261. Ô đàn ma đà yết
ra ha |
261. Wu tan mwo two jye
la he |
262. Xa dạ yết ra ha | 262. Che ye jye la he |
263. Hê rị bà đế yết ra ha | 263. Syi li pe di jye la he |
264. Xả đa ha rị nẩm | 264. She dwo he li nan |
265. Yết bà ha rị nẩm | 265. Jye pe he li nan |
266. Lô địa ra ha rị nẩm | 266. Lu di la he li nan |
267. Mang ta ha rị nẩm | 267. Mang swo he li nan |
268. Mê đà ha rị nẩm | 268. Mi two he li nan |
269. Ma xà ha rị nẩm | 269. Mwo she he li nan |
270. Xà đa ha rị nữ | 270. She dwo he li nyu |
271. Thị tỷ đa ha rị nẩm | 271. Shr bi dwo he li nan |
272. Tỳ đa ha rị nẩm | 272. Pi dwo he li nan |
273. Bà đa ha rị nẩm | 273. Pe dwo he li nan |
274. A du giá ha rị nữ | 274. E shu je he li nan |
275. Chất đa ha rị nữ | 275. Jr dwo he li nyu |
276. Ðế sam tát bệ sam | 276. Di shan sa pi shan |
277. Tát bà yết ra ha nẩm | 277. Sa pe jye la he nan |
278. Tỳ đà dạ xà | 278. Pi two ye she |
279. Sân đà dạ di | 279. Chen two ye mi |
280. Kê ra dạ di | 280. Ji la ye mi |
281. Ba rị bạt ra giả ca | 281. Bwo li ba la je jya |
282. Hất rị đởm | 282. Chi li dan |
283. Tỳ đà dạ xà | 283. Pi two ye she |
284. Sân đà dạ di | 284. Chen two ye mi |
285. Kê ra dạ di | 285. Ji la ye mi |
286. Trà diễn ni | 286. Cha yan ni |
287. Hất rị đởm | 287. Chi li dan |
288. Tỳ đà dạ xà | 288. Pi two ye she |
289. Sân đà dạ di | 289. Chen two ye mi |
290. Kê ra dạ di | 290. Ji la ye mi |
291. Ma ha bát du bát đác dạ | 291. Mwo he bwo su bwo dan ye |
292. Lô đà ra | 292. Lu two la |
293. Hất rị đởm | 293. Chi li dan |
294. Tỳ đà dạ xà | 294. Pi two ye she |
295. Sân đà dạ di | 295. Chen two ye mi |
296. Kê ra dạ di | 296. Ji la ye mi |
297. Na ra dạ noa | 297. Now la ye na |
298. Hất rị đởm | 298. Chi li dan |
299. Tỳ đà dạ xà | 299. Pi two ye she |
300. Sân đà dạ di | 300. Chen two ye mi |
301. Kê ra dạ di | 301. Ji la ye mi |
302. Ðát đỏa dà lô trà tây | 302. Dan two chye lu cha syi |
303. Hất rị đởm | 303. Chi li dan |
304. Tỳ đà dạ xà | 304. Pi two ye she |
305. Sân đà dạ di | 305. Chen two ye mi |
306. Kê ra dạ di | 306. Ji la ye mi |
307. Ma ha ca ra | 307. Mwo he jya la |
308. Ma đác rị già noa | 308. Mwo dan li chye na |
309. Hất rị đởm | 309. Chi li dan |
310. Tỳ đà dạ xà | 310. Pi two ye she |
311. Sân đà dạ di | 311. Chen two ye mi |
312. Kê ra dạ di | 312. Ji la ye mi |
313. Ca ba rị ca | 313. Jya bwo li jya |
314. Hất rị đởm | 314. Chi li dan |
315. Tỳ đà dạ xà | 315. Pi two ye she |
316. Sân đà dạ di. | 316. Chen two ye mi |
317. Kê ra dạ di | 317. Ji la ye mi |
318. Xà dạ yết ra | 318. She ye jye la |
319. Ma độ yết ra | 319. Mwo du jye la |
320. Tát bà ra tha ta đạt na | 320. Sa pe la two swo da na |
321. Hất rị đởm | 321. Chi li dan |
322. Tỳ đà dạ xà | 322. Pi two ye she |
323. sân đà dạ di | 323. Chen two ye mi |
324. Kê ra dạ di | 324. Ji la ye mi |
325. Giả đốt ra | 325. Je du la |
326. Bà kỳ nể | 326. Pe chi ni |
327. Hất rị đởm | 327. Chi li dan |
328. Tỳ đà dạ xà | 328. Pi two ye she |
329. Sân đà dạ di | 329. Chen two ye mi |
330. Kê ra dạ di | 330. Ji la ye mi |
331. Tỳ rị dương hất rị tri | 331. Pi li yang chi li jr |
332. Nan đà kê sa ra | 332. Nan two ji sha la |
333. Dà noa bác đế | 333. Chye na bwo di |
334. Sách hê dạ | 334. Swo syi ye |
335. Hất rị đởm | 335. Chi li dan |
336. Tỳ đà dạ xà | 336. Pi two ye she |
337. Sân đà dạ di | 337. Chen two ye mi |
338. Kê ra dạ di | 338. Ji la ye mi |
339. Na yết na xá ra bà noa | 339. Na jye na she la pe na |
340. Hất rị đởm | 340. Chi li dan |
341. Tỳ đà dạ xà | 341. Pi two ye she |
342. Sân đà dạ di | 342. Chen two ye mi |
343. Kê ra dạ di | 343. Ji la ye mi |
344. A-la-hán | 344. E lwo han |
345. Hất rị đởm | 345. Chi li dan |
346. Tỳ đà dạ xà | 346. Pi two ye she |
347. Sân đà dạ di | 347. Chen two ye mi |
348. Kê ra dạ di | 348. Ji la ye mi |
349. Tỳ đa ra dà | 349. Pi dwo la chye |
350. Hất rị đởm | 350. Chi li dan |
351. Tỳ đà dạ xà | 351. Pi two ye she |
352. Sân đà dạ di | 352. Chen two ye mi |
353. Kê ra dạ di | 353. Ji la ye mi |
354. Bạt xà ra ba nể | 354. Ba she la bwo ni |
355. Câu hê dạ câu hê dạ | 355. Jyu syi ye jyu syi ye |
356. Ca địa bát đế | 356. Jya di bwo di |
357. Hất rị đởm | 357. Chi li dan |
358. Tỳ đà dạ xà | 358. Pi two ye she |
359. Sân đà dạ di | 359. Chen two ye mi |
360. Kê ra dạ di | 360. Ji la ye mi |
361. Ra xoa vỏng | 361. La cha wang |
362. Bà dà phạm | 362. Pe chye fan |
363. Ấn thố na mạ mạ tỏa | 363. Yin tu na mwo mwo sye |
ÐỆ TỨ | IV. |
364. Bà dà phạm | 364. Pe chye fan |
365. Tát đác đa bát đác ra | 365. Sa dan dwo bwo da la |
366. Nam-mô tý đô đế | 366. Na mwo tswei du di |
367. A tất đa na ra lặc ca | 367. E syi dwo na la la jya |
368. Ba ra bà | 368. Bwo la pe |
369. Tất phổ tra | 369. Syi pu ja |
370. Tỳ ca tát đác đa bát
đế rị |
370. Pi jya sa dan dwo be
di li |
371. Thập Phật ra thập Phật ra | 371. Shr fwo la shr fwo la |
372. Ðà ra đà ra | 372. Two la two la |
373. Tần đà ra tần đà ra | 373. Pin two la pin two la |
374. Sân đà sân đà | 374. Chen two chen two |
375. Hổ hồng hổ hồng. | 375. Hu syin hu syin |
376. Phấn tra phấn tra phấn tra
phấn tra phấn tra. |
376. Pan ja pan ja pan ja
pan ja pan ja |
377. Ta ha | 377. Swo he |
379. A mâu ca da phấn | 379. E mu jya ye pan |
380. A ba ra đề ha da phấn | 380. E bwo la ti he dwo pan |
381. Ba ra bà ra đà phấn | 381. Pe la bwo la two pan |
382. A tố ra | 382. E su la |
383. Tỳ đà ra | 383. Pi two la |
384. Ba ca phấn | 384. Bwo jya pan |
385. Tát bà đề bệ tệ phấn | 385. Sa pe ti pi bi pan |
386. Tát bà na dà tệ phấn | 386. Sa pe na chye bi pan |
387. Tát bà dược xoa tệ phấn | 387. Sa pe yau cha bi pan |
388. Tát bà kiền thát bà tệ phấn | 388. Sa pe chyan ta pe bi pan |
389. Tát bà bổ đơn na tệ phấn | 389. Sa pe bu dan na bi pan |
390. Ca tra bổ đơn na tệ phấn | 390. Jya ja bu dan na bi pan |
391. Tát bà đột lang chỉ đế
tệ phấn. |
391. Sa pe tu lang jr di
bi pan |
392. Tát bà đột sáp tỷ lê | 392. Sa pe tu sz bi li |
393. Hất sắc đế tệ phấn | 393. Chi shai di bi pan |
394. Tát bà thập bà lê tệ phấn | 394. Sa pe shr pe li bi pan |
395. Tát bà a bá tất ma
lê tệ phấn |
395. Sa pe e bwo syi mwo
li bi pan |
396. Tát bà xá ra bà noa
tệ phấn. |
396. Sa pe she la pe na
bi pan |
397. Tát bà địa đế kê tệ phấn | 397. Sa pe di di ji bi pan |
398. Tát bà đát ma đà kê
tệ phấn |
398. Sa pe dan mwo two ji
bi pan |
399. Tát bà tỳ đà da | 399. Sa pe pi two ye |
400. Ra thệ giá lê tệ phấn | 400. La shr je li bi pan |
401. Xà dạ yết ra | 401. She ye jye la |
402. Ma độ yết ra | 402. Mwo du jye la |
403. Tát bà ra tha ta đà
kê tệ phấn. |
403. Sa pe la two swo two
ji bi pan |
404. Tỳ địa dạ | 404. Pi di ye |
405. Giá lê tệ phấn | 405. Je li bi pan |
406. Giả đô ra | 406. Je du la |
407. Phược kỳ nể tệ phấn | 407. Fu chi ni bi pan |
408. Bạt xà ra | 408. Ba she la |
409. Câu ma rị | 409. Jyu mwo li |
410. Tỳ đà dạ | 410. Pi two ye |
411. La thệ tệ phấn | 411. La shr bi pan |
412. Ma ha ba ra đinh dương | 412. Mwo he bwo la ding yang |
413. Xoa kỳ rị tệ phấn | 413. Yi chi li bi pan |
414. Bạt xà ra thương yết
ra dạ |
414. Ba she la shang jye
la ye |
415. Ba ra trượng kỳ ra
xà da phấn |
415. Bwo la jang chi la
she ye pan |
416. Ma ha ca ra dạ | 416. Mwo he jya la ye |
417. Ma ha mạt đát rị ca noa | 417. Mwo he mwo dan li jya na |
418. Nam-mô ta yết rị đa
da phấn. |
418. Na mwo swo jye li dwo
ye pan |
419. Tỷ sắc noa tỳ duệ phấn | 419. Bi shai na bei ye pan |
420. Bột ra ha mâu ni duệ phấn | 420. Bwo la he mwo ni ye pan |
421. A kỳ ni duệ phấn | 421. E chi ni ye pan |
422. Ma ha yết rị duệ phấn | 422. Mwo he jye li ye pan |
423. Yết ra đàn tri duệ phấn | 423. Jye la tan chr ye pan |
424. Miệc đát rị duệ phấn | 424. Mye dan li ye pan |
425. Lao đát rị duệ phấn | 425. Lau dan li ye pan |
426. Giá văn trà duệ phấn | 426. Je wen cha ye pan |
427. Yết la ra đác rị
duệ phấn. |
427. Jye lwo la dan li
ye pan |
428. Ca bát rị duệ phấn | 428. Jya bwo li ye pan |
429. A địa mục chất đa | 429. E di mu jr dwo |
430. Ca thi ma xá na | 430. Jya shr mwo she now |
431. Bà tư nể duệ phấn | 431. Pe sz ni ye pan |
432. Diễn kiết chất | 432. Yan ji jr |
433. Tát đỏa bà tỏa | 433. Sa two pe sye |
434. Mạ mạ ấn thố na
mạ mạ tỏa. |
434. Mwo mwo yin tu na
mwo mwo sye |
ÐỆ NGũ | V. |
435. Ðột sắc tra chất đa | 435. Tu shai ja jr dwo |
436. A mạt đác rị chất đa | 436. E mwo dan li jr dwo |
437. Ô xà ha ra | 437. Wu she he la |
438. Dà ba ha ra | 438. Chye pe he la |
439. Lô địa ra ha ra | 439. Lu di la he la |
440. Ta bà ha ra | 440. Pe swo he la |
441. Ma xà ha ra | 441. Mwo she he la |
442. Xà đa ha ra | 442. She dwo he la |
443. Thị tỉ đa ha ra | 443. Shr bi dwo he la |
444. Bạt lược dạ ha ra | 444. Ba lyau ye he la |
445. Kiền đà ha ra | 445. Chyan two he la |
446. Bố sử ba ha ra | 446. Bu shr bwo he la |
447. Phả ra ha ra | 447. Pwo la he la |
448. Bà tả ha ra | 448. Pe sye he la |
449. Bát ba chất đa | 449. Be bwo jr dwo |
450. Ðột sắc tra chất đa. | 450. Tu shai ja jr dwo |
451. Lao đà ra chất đa | 451. Sau two la jr dwo |
452. Dược xoa yết ra ha | 452. Yau cha jye la he |
453. Ra sát ta yết ra ha | 453. La cha swo jye la he |
454. Bế lệ đa yết ra ha | 454. Bi li dwo jye la he |
455. Tỳ xá giá yết ra ha | 455. Pi she je jye la he |
456. Bộ đa yết ra ha | 456. Bu dwo jye la he |
457. Cưu bàn trà yết ra ha | 457. Jyou pan cha jye la he |
458. Tất kiền đà yết ra ha | 458. Syi chyan two jye la he |
459. Ô đát ma đà yết ra ha | 459. Wu dan mwo two jye la he |
460. Xa dạ yết ra ha | 460. Che ye jye la he |
461. A bá tất ma ra yết
ra ha. |
461. E bwo sa mwo la jye
la he |
462. Trạch khê cách | 462. Jai chywe ge |
463. Trà kỳ ni yết ra ha | 463. Cha chi ni jye la he |
464. Rị Phật đế yết ra ha | 464. Li fwo di jye la he |
465. Xà di ca yết ra ha | 465. She mi jya jye la he |
466. Xá câu ni yết ra ha | 466. She jyu ni jye la he |
467. Lao đà ra | 467. Mu two la |
468. Nan địa ca yết ra ha | 468. Na di jya jye la he |
469. A lam bà yết ra ha | 469. E lan pe jye la he |
470. Kiền độ ba ni yết ra ha | 470. Chyan du bwo ni jye la he |
471. Thập phạt ra | 471. Shr fwo la |
472. Yên ca hê ca | 472. Yin jya syi jya |
473. Trị đế dược ca | 473. Jwei di yau jya |
474. Ðát lệ đế dược ca | 474. Dan li di yau jya |
475. Giả đột thác ca | 475. Je tu two jya |
476. Ni đề thập phạt ra | 476. Ni ti shr fa la |
477. Tỉ sam ma thập phạt ra | 477. Bi shan mwo shr fa la |
478. Bạt để ca | 478. Bwo di jya |
479. Tỷ để ca | 479. Bi di jya |
480. Thất lệ sắc mật ca | 480. Shr li shai mi jya |
481. Ta nể bát để ca | 481. Swo ni bwo di jya |
482. Tát bà thập phạt ra | 482. Sa pe shr fa la |
483. Thất lô kiết đế | 483. Shr lu ji di |
484. Mạt đà bệ đạt lô chế kiếm | 484. Mwo two pi da lu jr jyan |
485. A ỷ lô kiềm | 485. E chi lu chyan |
486. Mục khê lô kiềm | 486. Mu chywe lu chyan |
487. Yết rị đột lô kiềm | 487. Jye li tu lu chyan |
488. Yết ra ha | 488. Jya la he |
489. Yết lam yết noa du lam | 489. Jye lan jye na shu lan |
490. Ðản đa du lam | 490. Dan dwo shu lan |
491. Hất rị dạ du lam | 491. Chi li ye shu lan |
492. Mạt mạ du lam | 492. Mwo mwo shu lan |
493. Bạt rị thất bà du lam | 493. Ba li shr pe shu lan |
494. Tỷ lật sắc tra du lam | 494. Bi li shai ja shu lan |
495. Ô đà ra du lam | 495. Wu two la shu lan |
496. Yết tri du lam | 496. Jye jr shu lan |
497. Bạt tất đế du lam | 497. Ba syi di shu lan |
498. Ô lô du lam | 498. Wu lu shu lan |
499. Thường dà du lam | 499. Chang chye shu lan |
500. Hắc tất đa du lam | 500. He syi dwo shu lan |
501. Bạt đà du lam | 501. Ba two shu lan |
502. Ta phòng án dà | 502. Swo fang ang chye |
503. Bát ra trượng dà du lam | 503. Bwo la jang chye shu lan |
504. Bộ đa tỷ đa trà | 504. Bu dwo bi dwo cha |
505. Trà kỳ ni | 505. Cha chi ni |
506. Thập bà ra | 506. Shr pe la |
507. Ðà đột lô ca | 507. Two tu lu jya |
508. Kiến đốt lô kiết tri | 508. Jyan du lu ji jr |
509. Bà lộ đa tỳ | 509. Pe lu dwo pi |
510. Tát bát lô | 510. Sa bwo lu |
511. Ha lăng già | 511. He ling chye |
512. Du sa đát ra | 512. Shu sha dan la |
513. Ta na yết ra | 513. Swo na jye la |
514. Tỳ sa dụ ca | 514. Pi sha yu jya |
515. A kỳ ni | 515. E chi ni |
516. Ô đà ca | 516. Wu two jya |
517. Mạt ra bệ ra | 517. Mwo la pi la |
518. Kiến đa ra | 518. Jyan dwo la |
519. A ca ra | 519. E jya la |
520. Mật rị đốt | 520. Mi li du |
521. Ðát liểm bộ ca | 521. Da lyan bu jya |
522. Ðịa lật lặc tra | 522. Di li la ja |
523. Tỷ rị sắc chất ca | 523. Bi li shai jr jya |
524. Tát bà na câu ra | 524. Sa pe na jyu la |
525. Tứ dẫn dà tệ | 525. Sz yin chye bi |
526. Yết ra rị dược xoa | 526. Jye la li yau cha |
527. Ðác ra sô | 527. Dan la chu |
528. Mạt ra thị | 528. Mwo la shr |
529. Phệ đế sam | 529. Fei di shan |
530. Ta bệ sam | 530. Swo pi shan |
531. Tất đát đa bát đác ra | 531. Syi dan dwo bwo da la |
532. Ma ha bạt xà lô | 532. Mwo he ba she lu |
533. Sắc ni sam | 533. Shai ni shan |
534. Ma ha bát lặc trượng kỳ lam | 534. Mwo he bwo lai jang chi lan |
535. Dạ ba đột đà | 535. Ye bwo tu two |
536. Xá dụ xà na | 536. She yu she nwo |
537. Biện đát lệ noa | 537. Byan da li na |
538. Tỳ đà da | 538. Pi two ye |
539. Bàn đàm ca lô di | 539. Pan tan jya lu mi |
540. Ðế thù | 540. Di shu |
541. Bàn đàm ca lô di | 541. Pan tan jya lu mi |
542. Bát ra tỳ đà | 542. Bwo la pi two |
543. Bàn đàm ca lô di | 543. Pan tan jya lu mi |
544. Ðát điệt tha | 544. Da jr two |
545. Án | 545. Nan |
546. A na lệ | 546. E na li |
547. Tỳ xá đề | 547. Pi she ti |
548. Bệ ra | 548. Pi la |
549. Bạt xà ra | 549. Ba she la |
550. Ðà rị | 550. Two li |
551. Bàn đà bàn đà nể | 551. Pan two pan two ni |
552. Bạt xà ra bán ni phấn | 552. Ba she la bang ni pan |
553. Hổ hồng đô lô ung phấn | 553. Hu syin du lu yung pan |
554. Ta bà ha. | 554. Swo pe he. |
Vanphatthanh.org